
Van bi nhiệt độ cực thấp có nắp mở rộng thích hợp để vận hành ở nhiệt độ thấp tới -196°C được thiết kế đặc biệt để xử lý các điều kiện khắc nghiệt của ứng dụng nhiệt độ cực thấp. Các van này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như chế biến LNG (khí tự nhiên hóa lỏng), sản xuất khí công nghiệp và các ứng dụng xử lý chất lỏng đông lạnh khác. Các tính năng chính của van bi đông lạnh có nắp chụp mở rộng cho -196°C bao gồm: Vật liệu nhiệt độ thấp: Van thường được chế tạo từ các vật liệu chuyên dụng như thép không gỉ, thép cacbon hoặc các hợp kim khác có đặc tính nhiệt độ thấp để đảm bảo hiệu suất và tính toàn vẹn trong môi trường đông lạnh. Thiết kế nắp chụp mở rộng: Nắp chụp mở rộng cung cấp thêm khả năng cách nhiệt và bảo vệ cho thân van và gioăng để duy trì hoạt động bình thường ở nhiệt độ cực thấp. Niêm phong và gioăng: Các thành phần gioăng và gioăng của van được thiết kế đặc biệt để duy trì hiệu quả và tính linh hoạt ở nhiệt độ đông lạnh, cho phép đóng chặt và ngăn ngừa rò rỉ. Kiểm tra và tuân thủ: Các van này trải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo hiệu suất và tuân thủ các tiêu chuẩn công nghiệp cho dịch vụ đông lạnh. An toàn vận hành: Van bi đông lạnh có nắp chụp mở rộng rất quan trọng để duy trì khả năng kiểm soát an toàn và đáng tin cậy đối với dòng chất lỏng đông lạnh, góp phần đảm bảo an toàn vận hành trong các hệ thống đông lạnh. Khi lựa chọn van bi đông lạnh cho các ứng dụng -196°C, cần điều quan trọng là phải xem xét các yếu tố như khả năng tương thích của vật liệu, mức áp suất và nhiệt độ cũng như việc tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định liên quan của ngành.
Van bi trục API 6D là sản phẩm van bi đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn API 6D của Viện Dầu khí Hoa Kỳ. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thiết kế, vật liệu, sản xuất, kiểm tra, lắp đặt và bảo trì đối với van bi trục API 6D, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của van bi, phù hợp với nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau như dầu khí. Các đặc điểm của van bi trục API 6D bao gồm:
1. Bi có lỗ đầy đủ được sử dụng để giảm sự giảm áp suất của van và cải thiện khả năng lưu lượng.
2. Van sử dụng cấu trúc làm kín hai chiều với hiệu suất làm kín tốt.
3. Van dễ vận hành và trơn tru, tay cầm được đánh dấu để người vận hành dễ dàng nhận biết.
4. Đế van và vòng đệm được làm bằng vật liệu chịu nhiệt độ cao, áp suất cao và chống ăn mòn, phù hợp với nhiều môi trường lưu chất khác nhau.
5. Các bộ phận của van bi có thể tách rời, dễ lắp đặt và bảo trì. Van bi trục API 6D phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp cần kiểm soát lưu lượng chất lỏng, ngắt dòng chất lỏng và duy trì độ ổn định áp suất, chẳng hạn như hệ thống đường ống dẫn chất lỏng trong dầu khí, hóa chất, khí đốt tự nhiên, xử lý nước và các lĩnh vực khác.
| Sản phẩm | Van bi nhiệt độ thấp mở rộng nắp chụp cho nhiệt độ -196℃ |
| Đường kính danh nghĩa | NPS 2”, 3”, 4”, 6”, 8”, 10”, 12”, 14”, 16”, 18”, 20”, 24”, 28”, 32”, 36”, 40”, 48” |
| Đường kính danh nghĩa | Lớp 150, 300, 600, 900, 1500, 2500. |
| Kết thúc kết nối | Mặt bích (RF, RTJ), BW, PE |
| Hoạt động | Tay lái, Bộ truyền động khí nén, Bộ truyền động điện, Thân trần |
| Nguyên vật liệu | Rèn: A105, A182 F304, F3304L, F316, F316L, A182 F51, F53, A350 LF2, LF3, LF5 |
| Đúc: A216 WCB, A351 CF3, CF8, CF3M, CF8M, A352 LCB, LCC, LC2, A995 4A. 5A, Inconel, Hastelloy, Monel | |
| Kết cấu | Đường kính đầy đủ hoặc giảm bớt, |
| RF, RTJ, BW hoặc PE, | |
| Thiết kế thân xe hàn, lối vào bên hông hoặc lối vào phía trên | |
| Khối kép & Chảy máu (DBB),Cách ly kép & Chảy máu (DIB) | |
| Tiêm ghế và thân khẩn cấp | |
| Thiết bị chống tĩnh điện | |
| Thiết kế và Nhà sản xuất | API 6D, API 608, ISO 17292 |
| Đối mặt | API 6D, ASME B16.10 |
| Kết thúc kết nối | BW (ASME B16.25) |
| Bản thảo SP-44 | |
| RF, RTJ (ASME B16.5, ASME B16.47) | |
| Kiểm tra và Kiểm tra | API 6D, API 598 |
| Khác | NACE MR-0175, NACE MR-0103, ISO 15848 |
| Cũng có sẵn theo | PT, UT, RT, MT. |
| Thiết kế an toàn phòng cháy chữa cháy | API 6FA, API 607 |
Dịch vụ hậu mãi của van bi nổi rất quan trọng, bởi vì chỉ có dịch vụ hậu mãi kịp thời và hiệu quả mới có thể đảm bảo hoạt động ổn định và lâu dài của van. Sau đây là nội dung dịch vụ hậu mãi của một số van bi nổi:
1. Lắp đặt và vận hành: Nhân viên dịch vụ sau bán hàng sẽ đến tận nơi để lắp đặt và kiểm tra van bi nổi để đảm bảo van hoạt động ổn định và bình thường.
2. Bảo trì: Thường xuyên bảo trì van bi nổi để đảm bảo van hoạt động tốt nhất và giảm tỷ lệ hỏng hóc.
3. Xử lý sự cố: Nếu van bi nổi bị hỏng, nhân viên dịch vụ sau bán hàng sẽ tiến hành xử lý sự cố tại chỗ trong thời gian ngắn nhất có thể để đảm bảo van hoạt động bình thường.
4. Cập nhật và nâng cấp sản phẩm: Để ứng phó với các vật liệu và công nghệ mới xuất hiện trên thị trường, nhân viên dịch vụ sau bán hàng sẽ nhanh chóng đề xuất các giải pháp cập nhật và nâng cấp cho khách hàng để cung cấp cho họ các sản phẩm van tốt hơn.
5. Đào tạo kiến thức: Nhân viên dịch vụ hậu mãi sẽ cung cấp đào tạo kiến thức về van cho người dùng, nhằm nâng cao trình độ quản lý và bảo trì của người dùng sử dụng van bi nổi. Tóm lại, dịch vụ hậu mãi của van bi nổi cần được đảm bảo trên mọi phương diện. Chỉ bằng cách này, người dùng mới có thể trải nghiệm tốt hơn và an toàn hơn khi mua hàng.